Đọc nhanh: 好说话儿 (hảo thuyết thoại nhi). Ý nghĩa là: dễ tính; dễ bàn bạc; dễ nói chuyện. Ví dụ : - 他这人好说话儿,你只管去。 anh ấy rất dễ bàn bạc, chỉ cần anh đi thôi.. - 老王好说话儿,求求他准行。 ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
好说话儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ tính; dễ bàn bạc; dễ nói chuyện
指脾气好,容易商量、通融
- 他 这 人 好 说话 儿 , 你 只管 去
- anh ấy rất dễ bàn bạc, chỉ cần anh đi thôi.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好说话儿
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
- 有话 好好儿 说 , 不要 噎人
- Có việc gì hãy nói đi, không nên chặn họng người ta.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 他 这 人 好 说话 儿 , 你 只管 去
- anh ấy rất dễ bàn bạc, chỉ cần anh đi thôi.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
好›
话›
说›