Đọc nhanh: 诱供 (dụ cung). Ý nghĩa là: xui khiến xưng tội; xui khiến nhận tội; mớm cung.
诱供 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xui khiến xưng tội; xui khiến nhận tội; mớm cung
用不正当的方法诱使刑事被告人按侦察、审判人员的主观意图或推断进行陈述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱供
- 从实 招供
- khai thực.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 今天 折扣 很 诱人
- Hôm nay giá giảm cực sâu.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
诱›