Đọc nhanh: 造成 (tạo thành). Ý nghĩa là: tạo thành; tạo ra; gây nên; dẫn đến; gây ra. Ví dụ : - 错误判断造成损失。 Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.. - 失误造成比赛失利。 Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.. - 争吵造成友谊破裂。 Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.
造成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo thành; tạo ra; gây nên; dẫn đến; gây ra
形成;导致(多指不好的结果)
- 错误判断 造成 损失
- Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.
- 失误 造成 比赛 失利
- Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.
- 争吵 造成 友谊 破裂
- Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造成
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 可能 是 注射针 造成 的
- Có thể là từ kim tiêm dưới da.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 他 创造 了 历史性 的 成就
- Anh ấy đã tạo ra thành tựu lịch sử.
- 你 把 小索 创造 成 科学 怪人 了
- Bạn đã tạo ra một Frankenstein ở Junior.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
造›