Đọc nhanh: 触发 (xúc phát). Ý nghĩa là: gây ra; kích động; kích khởi; khởi sự một hành động; phát động; nổi lên; hiện ra; nảy ra; xuất hiện; phản ứng do bị khuấy động, gợi ra.
触发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gây ra; kích động; kích khởi; khởi sự một hành động; phát động; nổi lên; hiện ra; nảy ra; xuất hiện; phản ứng do bị khuấy động
受到触动而引起某种反应
✪ 2. gợi ra
一种事情、现象、活动使另一种事情、现象、活动出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 矛盾 一触即发
- mâu thuẫn hết sức căng thẳng
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
触›