Đọc nhanh: 误差指示器 (ngộ sai chỉ thị khí). Ý nghĩa là: Bộ chỉ báo lỗi.
误差指示器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ chỉ báo lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误差指示器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 被 指责 了 错误
- Anh ấy bị chỉ trích về lỗi lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
差›
指›
示›
误›