Đọc nhanh: 误场 (ngộ trường). Ý nghĩa là: lỡ lớp; lỡ vai (diễn viên đến lúc ra sân khấu mà chưa ra).
误场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỡ lớp; lỡ vai (diễn viên đến lúc ra sân khấu mà chưa ra)
戏剧演出时,演员该上场而没有上场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误场
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 她 当场 承认 了 错误
- Cô ấy đã thừa nhận lỗi ngay tại chỗ.
- 这场 雨 耽误 了 我 上学
- Trời mưa làm lỡ tôi đi học.
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
- 球员 因为 两次 失误 而 被 替换 下场
- Cầu thủ bị thay ra vì hai lần phát bóng hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
误›