Đọc nhanh: 诡奇 (quỷ kì). Ý nghĩa là: kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quái. Ví dụ : - 诡奇难测 kỳ dị khó lường. - 情节诡奇 tình tiết kỳ lạ
诡奇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quái
诡异
- 诡奇 难测
- kỳ dị khó lường
- 情节 诡奇
- tình tiết kỳ lạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡奇
- 诡奇 难测
- kỳ dị khó lường
- 情节 诡奇
- tình tiết kỳ lạ
- 他 为 人 十分 诡诈
- Anh ấy là người rất xảo trá.
- 他们 在 逞 诡计
- Họ đang thực hiện âm mưu.
- 此事 透着 些 诡奇
- Chuyện này có chút kỳ quái.
- 这 现象 有些 诡奇
- Hiện tượng này có chút kỳ lạ.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
诡›