Đọc nhanh: 便秘 (tiện bí). Ý nghĩa là: táo bón; chứng táo bón; đi kiết; táo, tiện bế. Ví dụ : - 便秘有困难的、不完全的或不经常从肠道排泄干燥且硬的大便 Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.. - 假若便秘就应该多吃粗糙食物. Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.
便秘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. táo bón; chứng táo bón; đi kiết; táo
粪便干燥,大便困难而次数少的症状也作便闭
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 假若 便秘 就 应该 多 吃 粗糙 食物
- Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.
✪ 2. tiện bế
大便干燥干硬不正常, 排泄困难的症状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便秘
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 长期 便秘 对 身体 不好
- Táo bón lâu dài đối với cơ thể không tốt.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 多喝水 可以 缓解 便秘
- Uống nhiều nước có thể giảm bớt táo bón.
- 纤维素 可以 帮助 预防 便秘
- Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
- 假若 便秘 就 应该 多 吃 粗糙 食物
- Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
秘›