Đọc nhanh: 诡 (quỷ.nguỵ). Ý nghĩa là: gian trá; xảo quyệt; quỷ quyệt; lừa dối; lừa gạt; xảo trá; giảo quyệt, kỳ dị; dị; kỳ lạ; kỳ quái. Ví dụ : - 他为人十分诡诈。 Anh ấy là người rất xảo trá.. - 此人心地很诡谲。 Người này tâm địa rất gian xảo.. - 此事透着些诡奇。 Chuyện này có chút kỳ quái.
诡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gian trá; xảo quyệt; quỷ quyệt; lừa dối; lừa gạt; xảo trá; giảo quyệt
欺诈;奸滑
- 他 为 人 十分 诡诈
- Anh ấy là người rất xảo trá.
- 此人 心地 很 诡谲
- Người này tâm địa rất gian xảo.
✪ 2. kỳ dị; dị; kỳ lạ; kỳ quái
奇异
- 此事 透着 些 诡奇
- Chuyện này có chút kỳ quái.
- 这 现象 有些 诡奇
- Hiện tượng này có chút kỳ lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡
- 诡奇 难测
- kỳ dị khó lường
- 言语 诡谲
- nói năng kỳ quái
- 诡计多端
- lắm mưu ma chước quỷ
- 诡计多端
- nhiều mưu ma chước quỷ
- 阴险 诡诈
- thâm hiểm xảo quyệt
- 诡异 的 笔调
- giọng văn kỳ lạ
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 此人 行迹 诡秘 , 定 非 善类
- người này hành động mờ ám, nhất định không phải là người lương thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诡›