Đọc nhanh: 消亡 (tiêu vong). Ý nghĩa là: tiêu vong; tiêu tan; biến mất. Ví dụ : - 病菌不会自行消亡 vi khuẩn gây bệnh không tự nhiên mà biến mất.
消亡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu vong; tiêu tan; biến mất
消失;灭亡
- 病菌 不会 自行 消亡
- vi khuẩn gây bệnh không tự nhiên mà biến mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消亡
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不幸身亡
- chẳng may mạng vong
- 病菌 不会 自行 消亡
- vi khuẩn gây bệnh không tự nhiên mà biến mất.
- 旧 的 习俗 正在 消亡
- Phòng tục cũ đang dần biến mất.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
消›