Đọc nhanh: 诚聘 (thành sính). Ý nghĩa là: mời các đơn xin việc từ, tìm cách tuyển dụng.
诚聘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mời các đơn xin việc từ
to invite job applications from
✪ 2. tìm cách tuyển dụng
to seek to recruit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚聘
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
- 他 在 工作 中 非常 诚实
- Anh ấy rất trung thực trong công việc.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聘›
诚›