Đọc nhanh: 诚信危机 (thành tín nguy cơ). Ý nghĩa là: Khủng hoảng lòng tin (mạng xã hội hoặc trong ngoại giao).
诚信危机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khủng hoảng lòng tin (mạng xã hội hoặc trong ngoại giao)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚信危机
- 他 的 婚姻 出现 了 危机
- Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.
- 做生意 不 需要 道德 和 诚信 了 吗
- Còn về đạo đức và sự chính trực?
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 他 成功 过来 了 经济危机
- Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
- 他 的 诚信 值得 我们 学习
- Sự trung thực của anh ấy đáng để chúng tôi học hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
危›
机›
诚›