Đọc nhanh: 惩治 (trừng trị). Ý nghĩa là: trừng trị; trừng phạt, xử phạt. Ví dụ : - 依法惩治,决不宽饶。 chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
惩治 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trừng trị; trừng phạt
惩办
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
✪ 2. xử phạt
对犯罪或犯错误的人按情节轻重做出处罚决定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惩治
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
- 老师 说 只 惩罚 珍妮特 、 乔治 和 休 因而 饶 了 我
- Giáo viên nói chỉ phạt Jenny, George và Hugh, nên đã tha tôi.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 政府 决定 惩治 贪官
- Chính phủ quyết định trừng trị quan tham.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惩›
治›