Đọc nhanh: 不治之症 (bất trị chi chứng). Ý nghĩa là: bệnh bất trị; bệnh nan y; tai hoạ khó dứt; tệ nạn khó trừ.
不治之症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh bất trị; bệnh nan y; tai hoạ khó dứt; tệ nạn khó trừ
医治不好的病,也比喻去除不掉的祸患或弊端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不治之症
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 幽闭 恐惧症 可 治不好
- Claustrophobia không biến mất.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 疑难杂症 ( 各种 病理 不明 或 难治 的 病 )
- bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
治›
症›