Đọc nhanh: 出诊 (xuất chẩn). Ý nghĩa là: đến khám bệnh tại nhà (thầy thuốc, bác sĩ).
出诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến khám bệnh tại nhà (thầy thuốc, bác sĩ)
医生到病人家里去给病人治病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出诊
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 他 被 诊断 出 抑郁症
- Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 医生 诊断 出 了 他 的 疾病
- Bác sĩ đã chẩn đoán ra bệnh của anh ấy.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
诊›