Đọc nhanh: 摆治 (bài trị). Ý nghĩa là: chăm sóc; tu sửa, giày vò; trị tội; giũa, thao túng; giật dây. Ví dụ : - 这块地他摆治得不错. mảnh đất này anh ấy chăm sóc khá quá. - 小马驹病了,他摆治了一夜. chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm. - 他把我摆治得好苦. ông ta giũa tôi quá xá
摆治 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc; tu sửa
整治; 侍弄
- 这块 地 他 摆治得 不错
- mảnh đất này anh ấy chăm sóc khá quá
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
✪ 2. giày vò; trị tội; giũa
折磨; 整治
- 他 把 我 摆治得 好苦
- ông ta giũa tôi quá xá
✪ 3. thao túng; giật dây
摆布; 操纵
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆治
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
- 他 把 我 摆治得 好苦
- ông ta giũa tôi quá xá
- 这块 地 他 摆治得 不错
- mảnh đất này anh ấy chăm sóc khá quá
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
治›