Đọc nhanh: 识货 (thức hoá). Ý nghĩa là: biết hàng; phân biệt hàng tốt xấu. Ví dụ : - 不怕不识货,就怕货比货。 không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
识货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết hàng; phân biệt hàng tốt xấu
能鉴别货物的好坏
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识货
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 我 可以 识别 真假 货物
- Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
识›
货›