Đọc nhanh: 语音识别 (ngữ âm thức biệt). Ý nghĩa là: nhận dạng giọng nói. Ví dụ : - 这是语音识别时出的差错 Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
语音识别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận dạng giọng nói
speech recognition
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语音识别
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 他 能 识别 出 不同 的 声音
- Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 他 的 口音 很 容易 识别
- Giọng của anh ấy dễ nhận biết.
- 他 特别 喜欢 流行音乐
- Anh ấy rất thích âm nhạc thịnh hành.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
识›
语›
音›