Đọc nhanh: 身份识别卡 (thân phận thức biệt ca). Ý nghĩa là: Thẻ căn cước, Thẻ nhận dạng - Chứng minh nhân dân.
身份识别卡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ căn cước
ID card
✪ 2. Thẻ nhận dạng - Chứng minh nhân dân
identification card
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身份识别卡
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 我 丢失 了 我 的 身份 卡
- Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.
- 他 有 很 高 的 身份
- Anh ấy có địa vị rất cao.
- 他 在 社会 上 有 身份
- Anh ấy có địa vị trong xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
别›
卡›
识›
身›