Đọc nhanh: 评分 (bình phân). Ý nghĩa là: cho điểm; chấm điểm, bình điểm. Ví dụ : - 评分儿。 cho điểm.
评分 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cho điểm; chấm điểm
(评分儿) 根据成绩评定分数 (用于生产、教育、体育等)
- 评分 儿
- cho điểm.
✪ 2. bình điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评分
- 评工 记分
- bình công ghi điểm.
- 评分 儿
- cho điểm.
- 请 评委 亮分 儿
- xin cho biết điểm số.
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
- 评委 给 了 高分
- Giám khảo đã cho điểm cao.
- 这个 评语 十分 的 当
- lời bình này rất đích đáng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 这位 评审 的 意见 十分 重要
- Ý kiến của vị giám khảo này rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
评›