Đọc nhanh: 设席 (thiết tịch). Ý nghĩa là: thết tiệc; bày tiệc, chuẩn bị tiệc.
设席 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thết tiệc; bày tiệc
设置座位
✪ 2. chuẩn bị tiệc
准备宴席
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设席
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
设›