Đọc nhanh: 悖论 (bội luận). Ý nghĩa là: nghịch biện; nghịch lý; mệnh đề mâu thuẫn (Triết học, toán học).
悖论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch biện; nghịch lý; mệnh đề mâu thuẫn (Triết học, toán học)
逻辑学和数学中的"矛盾命题"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悖论
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悖›
论›