许愿 xǔyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【hứa nguyện】

Đọc nhanh: 许愿 (hứa nguyện). Ý nghĩa là: ước; cầu nguyện, đồng ý; hứa; hứa hẹn. Ví dụ : - 我去庙里许愿成功。 Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.. - 他在佛前许愿顺利。 Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.. - 她每天都许愿幸福。 Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.

Ý Nghĩa của "许愿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

许愿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ước; cầu nguyện

迷信的人对神佛有所祈求,许下某种酬谢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庙里 miàolǐ 许愿 xǔyuàn 成功 chénggōng

    - Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.

  • volume volume

    - zài 佛前 fúqián 许愿 xǔyuàn 顺利 shùnlì

    - Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 许愿 xǔyuàn 幸福 xìngfú

    - Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đồng ý; hứa; hứa hẹn

借指事前答应对方将来给以某种好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许愿 xǔyuàn gěi 礼物 lǐwù

    - Anh ấy hứa cho tôi quà.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 许愿 xǔyuàn 加工资 jiāgōngzī

    - Ông chủ hứa hẹn tăng lương.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 许愿 xǔyuàn mǎi 玩具 wánjù

    - Bố mẹ hứa mua đồ chơi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 许愿 xǔyuàn 奖励 jiǎnglì

    - Thầy giáo hứa phát thưởng.

  • volume volume

    - 许愿 xǔyuàn huì 回来 huílai

    - Anh ấy hứa sẽ trở về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许愿

  • volume volume

    - zài 佛前 fúqián 许愿 xǔyuàn 顺利 shùnlì

    - Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 许愿 xǔyuàn 加工资 jiāgōngzī

    - Ông chủ hứa hẹn tăng lương.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 许愿 xǔyuàn 奖励 jiǎnglì

    - Thầy giáo hứa phát thưởng.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 许愿 xǔyuàn mǎi 玩具 wánjù

    - Bố mẹ hứa mua đồ chơi.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 许愿 xǔyuàn 幸福 xìngfú

    - Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.

  • volume volume

    - 庙里 miàolǐ 许愿 xǔyuàn 成功 chénggōng

    - Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì zhe 星空 xīngkōng 许愿 xǔyuàn

    - Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.

  • volume volume

    - 那口 nàkǒu 许愿 xǔyuàn jǐng 通向 tōngxiàng 一个 yígè 地下室 dìxiàshì

    - Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao