Đọc nhanh: 许愿 (hứa nguyện). Ý nghĩa là: ước; cầu nguyện, đồng ý; hứa; hứa hẹn. Ví dụ : - 我去庙里许愿成功。 Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.. - 他在佛前许愿顺利。 Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.. - 她每天都许愿幸福。 Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.
许愿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ước; cầu nguyện
迷信的人对神佛有所祈求,许下某种酬谢
- 我 去 庙里 许愿 成功
- Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 她 每天 都 许愿 幸福
- Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đồng ý; hứa; hứa hẹn
借指事前答应对方将来给以某种好处
- 他 许愿 给 我 礼物
- Anh ấy hứa cho tôi quà.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 父母 许愿 买 玩具
- Bố mẹ hứa mua đồ chơi.
- 老师 许愿 发 奖励
- Thầy giáo hứa phát thưởng.
- 他 许愿 会 回来
- Anh ấy hứa sẽ trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许愿
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 老师 许愿 发 奖励
- Thầy giáo hứa phát thưởng.
- 父母 许愿 买 玩具
- Bố mẹ hứa mua đồ chơi.
- 她 每天 都 许愿 幸福
- Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.
- 我 去 庙里 许愿 成功
- Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.
- 他们 对 着 星空 许愿
- Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
许›