Đọc nhanh: 许下 (hứa hạ). Ý nghĩa là: hứa. Ví dụ : - 他临走的时候留下个活话儿,说也许下个月能回来。 trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
许下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứa
to make a promise
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许下
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
- 今天 或许 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 你 也许 就是 下 一个 毕加索
- Bạn có thể là Picasso tiếp theo.
- 也许 明天 可能 会 下雪
- Có lẽ tuyết có thể sẽ rơi vào ngày mai.
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
- 牌坊下 站 着 许多 人
- Rất đông người đứng dưới cổng chào.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
许›