Đọc nhanh: 记事 (kí sự). Ý nghĩa là: ghi việc; ghi chép; phóng sự, ghi lại; chép lại (quá trình lịch sử). Ví dụ : - 记事册。 sổ ghi việc.
✪ 1. ghi việc; ghi chép; phóng sự
把事情记录下来
- 记事 册
- sổ ghi việc.
✪ 2. ghi lại; chép lại (quá trình lịch sử)
记述历史经过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记事
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 如果 真有 藏 着 掖 着 的 事 , 才 怕 被 娱记 跟踪 呢 !
- Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 依约 记得 过去 的 事
- Lờ mờ nhớ về chuyện quá khứ.
- 他们 都 忘记 了 往事
- Họ đều quên những chuyện cũ.
- 他 早就 忘记 了 这件 事
- Anh ấy sớm đã quên chuyện này rồi.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
记›