记事 jìshì
volume volume

Từ hán việt: 【kí sự】

Đọc nhanh: 记事 (kí sự). Ý nghĩa là: ghi việc; ghi chép; phóng sự, ghi lại; chép lại (quá trình lịch sử). Ví dụ : - 记事册。 sổ ghi việc.

Ý Nghĩa của "记事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ghi việc; ghi chép; phóng sự

把事情记录下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记事 jìshì

    - sổ ghi việc.

✪ 2. ghi lại; chép lại (quá trình lịch sử)

记述历史经过

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记事

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 忘记 wàngjì 心中 xīnzhōng de 心事 xīnshì

    - Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.

  • volume volume

    - duì 发生 fāshēng de 每件事 měijiànshì de 细枝末节 xìzhīmòjié dōu 记得 jìde 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 真有 zhēnyǒu cáng zhe zhe de shì cái bèi 娱记 yújì 跟踪 gēnzōng ne

    - Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi

  • volume volume

    - 事实 shìshí gěi le 敌人 dírén 一记 yījì 响亮 xiǎngliàng 耳光 ěrguāng

    - sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.

  • volume volume

    - 依约 yīyuē 记得 jìde 过去 guòqù de shì

    - Lờ mờ nhớ về chuyện quá khứ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 忘记 wàngjì le 往事 wǎngshì

    - Họ đều quên những chuyện cũ.

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù 忘记 wàngjì le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy sớm đã quên chuyện này rồi.

  • volume volume

    - 十几年 shíjǐnián 过去 guòqù le 这件 zhèjiàn shì zài 人们 rénmen de 记忆里 jìyìlǐ 已经 yǐjīng 淡漠 dànmò le

    - mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao