Đọc nhanh: 记性 (kí tính). Ý nghĩa là: trí nhớ. Ví dụ : - 我的记性很好。 Trí nhớ của tôi rất tốt. - 记性差的人容易忘事。 Người có trí nhớ kém dễ quên việc.. - 老年人的记性变差了。 Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.
记性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí nhớ
记忆力
- 我 的 记性 很 好
- Trí nhớ của tôi rất tốt
- 记性差 的 人 容易 忘 事
- Người có trí nhớ kém dễ quên việc.
- 老年人 的 记性 变差 了
- Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记性
✪ 1. Ai đó + 记性 + 好/不好/差
trí nhớ của ai đó như thế nào
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 我 爷爷 记性 很 好
- Ông tôi có trí nhớ rất tốt.
- 小 明 记性 不太好
- Trí nhớ của Tiểu Minh không quá tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记性
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 老年人 的 记性 变差 了
- Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.
- 我 的 记性 很 好
- Trí nhớ của tôi rất tốt
- 我 爷爷 记性 很 好
- Ông tôi có trí nhớ rất tốt.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 记性差 的 人 容易 忘 事
- Người có trí nhớ kém dễ quên việc.
- 你 的 好 记性 就是 你 的 超能力
- Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.
- 公司 创造 了 历史性 记录
- Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
记›