Đọc nhanh: 穿刺 (xuyên thứ). Ý nghĩa là: trích; đâm; châm; chích; chọc lấy vật phẩm (làm sinh thiết).
穿刺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trích; đâm; châm; chích; chọc lấy vật phẩm (làm sinh thiết)
为了诊断或治疗,用特制的针刺入体腔或器官而抽出液体或组织、如肝穿刺、关节穿刺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿刺
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 谁 会 穿靴 刺 参加 彩弹 大战
- Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
- 那 强盗 以刀 刺穿 了 那 旅客 的 胸部
- Kẻ cướp đã đâm con dao xuyên qua ngực hành khách đó.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他们 正在 穿衣服
- Bọn họ đang mặc quần áo.
- 他 今天 穿 得 很 正式
- Hôm nay anh ấy mặc rất lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
穿›