Đọc nhanh: 刺 (thứ.thích). Ý nghĩa là: đâm; chọc; chích; khoét; xỏ; xuyên; xăm, chói; kích thích; kích động; khuyến khích; khuấy động, ám sát; hành thích; giết lén. Ví dụ : - 尖竹刺穿了旧轮胎。 Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.. - 长矛刺中了敌胸膛。 Cây thương đâm trúng ngực địch.. - 那游戏相当刺神经。 Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
刺 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đâm; chọc; chích; khoét; xỏ; xuyên; xăm
尖的东西进入或穿过物体
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 长矛 刺中 了 敌 胸膛
- Cây thương đâm trúng ngực địch.
✪ 2. chói; kích thích; kích động; khuyến khích; khuấy động
刺激
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 这个 新闻 刺 观众 情绪
- Tin tức này kích thích cảm xúc của khán giả.
✪ 3. ám sát; hành thích; giết lén
暗杀
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 他 被 派 去 刺 反叛者
- Anh ta được cử đi ám sát kẻ phản loạn.
✪ 4. trinh sát; dò thám; hỏi thăm
侦探;打听
- 派 人 刺探 敌军 动静
- Phái người đi thăm dò hành động của quân địch.
- 努力 刺探 案件 真相
- Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.
✪ 5. châm biếm; chế nhạo
讽刺
- 这 段 表演 充满 讽刺
- Phần biểu diễn này đầy châm biếm.
- 朋友 的 玩笑 有些 讽刺
- Trò đùa của bạn có chút châm biếm.
刺 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. danh thiếp; tấm thiếp nhỏ
名片
- 这 是 我 的 名刺
- Đây là danh thiếp của tôi nhé.
- 名刺 上 有 他 电话
- Trên danh thiếp có số điện thoại của anh ấy.
✪ 2. giằm; gai; xương
(刺 儿) 尖锐象针的东西
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 这根 鱼刺 十分 尖锐
- Xương cá này rất nhọn.
✪ 3. phần nhô ra
物体表面或人皮肤上小而尖的凸起物
- 玫瑰 有 很多 小 刺儿
- Hoa hồng có nhiều gai nhỏ.
- 他 脸上 长 了 些 刺
- Anh ấy có một vài mụn cám trên mặt.
✪ 4. họ Thứ
姓
- 他 姓 刺
- Anh ấy họ Thứ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刺
✪ 1. số từ+根+刺
số lượng cụ thể của các vật nhọn nhỏ như gai hoặc châm
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 这片 叶子 旁有 六根 刺
- Bên cạnh chiếc lá này có sáu cái gai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 他 的 言语 很 讽刺
- Lời nói của anh thật mỉa mai.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 的 故事 特别 刺激
- Câu chuyện của anh ấy rất kích thích.
- 他 的 言语 中有 很多 讽刺
- Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.
- 他 喜欢 看 刺激 的 立体电影
- Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›