Đọc nhanh: 背生芒刺 (bội sinh mang thứ). Ý nghĩa là: bất an; không an; không yên.
背生芒刺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất an; không an; không yên
芒刺,草木、茎叶、果壳上的小刺背上扎了芒刺,比喻极度不安也说"背若芒刺"、"芒刺在背"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背生芒刺
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 刺激 生产力 的 发展
- Thúc đẩy phát triển sức sản xuất.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 医生 检查 了 他 的 后背
- Bác sĩ đã kiểm tra lưng anh ấy.
- 我 找到 了 三样 东西 : 芒果 鳄梨 和 生姜
- Tôi tìm ba món: Xoài, bơ và gừng.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
生›
背›
芒›