Đọc nhanh: 戳刺感 (trạc thứ cảm). Ý nghĩa là: rân rân; ran ran; cảm giác rần rần (như kiến bò).
戳刺感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rân rân; ran ran; cảm giác rần rần (như kiến bò)
麻木肢体恢复时的一种戳刺感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳刺感
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 那种 感觉 非常 刺激
- Cảm giác đó rất kích thích.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
感›
戳›