认为 rènwéi
volume volume

Từ hán việt: 【nhận vi】

Đọc nhanh: 认为 (nhận vi). Ý nghĩa là: thấy; cho rằng; nghĩ rằng; tưởng rằng. Ví dụ : - 我认为他可以担任这项工作。 Tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này.. - 你认为这是真的吗? Cậu có nghĩ rằng điều đó có thật không?. - 他们认为不对。 Họ cho rằng không đúng.

Ý Nghĩa của "认为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

认为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấy; cho rằng; nghĩ rằng; tưởng rằng

对人或事物确定某种看法,做出某种判断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认为 rènwéi 可以 kěyǐ 担任 dānrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Cậu có nghĩ rằng điều đó có thật không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 认为 rènwéi duì

    - Họ cho rằng không đúng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 认为 rènwéi 可以 kěyǐ

    - Mọi người cho rằng có thể.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认为

✪ 1. A + 认为 + Mệnh đề

ai đó nghĩ rằng, cho rằng thế nào đó (biểu thị cách nhìn và phán đoán khẳng định, ngữ khí khẳng định.)

Ví dụ:
  • volume

    - 医生 yīshēng 认为 rènwéi 这个 zhègè 病人 bìngrén 没救 méijiù le

    - Bác sĩ cho rằng bệnh nhân này đã vô vọng rồi.

  • volume

    - 认为 rènwéi 单身 dānshēn

    - Anh ấy cho rằng tôi độc thân.

✪ 2. 一致,一直,这么 + 认为

đồng loạt/ luôn/ như vậy + cho rằng

Ví dụ:
  • volume

    - 一直 yìzhí 认为 rènwéi shì duì de

    - Cô ấy luôn cho rằng cô ấy là đúng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 这么 zhème 认为 rènwéi shì yǒu 原因 yuányīn de

    - Họ cho rằng như vậy cũng có nguyên nhân.

✪ 3. A + 认为 + B + 是 +...

A cho rằng/ nghĩ B là...

Ví dụ:
  • volume

    - 认为 rènwéi shì 一个 yígè 好人 hǎorén

    - Tôi cho rằng anh ấy là người tốt.

  • volume

    - 大家 dàjiā 认为 rènwéi 这是 zhèshì 最好 zuìhǎo de 办法 bànfǎ

    - Mọi người đều nghĩ đây là cách tốt nhất

✪ 4. 坚定,果断,始终 + (地)+认为

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 始终认为 shǐzhōngrènwéi 努力 nǔlì jiù huì yǒu 回报 huíbào

    - Cô ấy trước nay cho rằng chăm chỉ sẽ được đền đáp.

  • volume

    - 爸爸 bàba 果断 guǒduàn 认为 rènwéi 应该 yīnggāi 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Bố quả quyết cho rằng nên hành động.

So sánh, Phân biệt 认为 với từ khác

✪ 1. 认为 vs 以为

Giải thích:

Giống:
- "认为" và "以为" là đều thể hiện phán đoán.
Khác:
- "以为" suy đoán và thực tế không giống nhau.
认为” chỉ một cách nhìn hay phán đoán xác định về người hay vật.
- "以为" mang nghĩa tưởng, tưởng rằng.
认为” cho rằng, nhận thấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认为

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 人类 rénlèi 自然 zìrán 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 普遍认为 pǔbiànrènwéi 如此 rúcǐ

    - Mọi người thường cho rằng như vậy.

  • volume

    - 上帝 shàngdì bèi 认为 rènwéi shì 宇宙 yǔzhòu de 主宰 zhǔzǎi

    - Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 认为 rènwéi 基督 jīdū 时代 shídài 是从 shìcóng 耶稣 yēsū 出世 chūshì 开始 kāishǐ 算起 suànqǐ de

    - Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.

  • volume volume

    - 固执 gùzhí 认为 rènwéi 自己 zìjǐ shì duì de

    - Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 计划 jìhuà hěn yǒu 前途 qiántú

    - Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao