Đọc nhanh: 认为 (nhận vi). Ý nghĩa là: thấy; cho rằng; nghĩ rằng; tưởng rằng. Ví dụ : - 我认为他可以担任这项工作。 Tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này.. - 你认为这是真的吗? Cậu có nghĩ rằng điều đó có thật không?. - 他们认为不对。 Họ cho rằng không đúng.
认为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy; cho rằng; nghĩ rằng; tưởng rằng
对人或事物确定某种看法,做出某种判断
- 我 认为 他 可以 担任 这项 工作
- Tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này.
- 你 认为 这是 真的 吗 ?
- Cậu có nghĩ rằng điều đó có thật không?
- 他们 认为 不 对
- Họ cho rằng không đúng.
- 大家 认为 可以
- Mọi người cho rằng có thể.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认为
✪ 1. A + 认为 + Mệnh đề
ai đó nghĩ rằng, cho rằng thế nào đó (biểu thị cách nhìn và phán đoán khẳng định, ngữ khí khẳng định.)
- 医生 认为 这个 病人 没救 了
- Bác sĩ cho rằng bệnh nhân này đã vô vọng rồi.
- 他 认为 我 单身
- Anh ấy cho rằng tôi độc thân.
✪ 2. 一致,一直,这么 + 认为
đồng loạt/ luôn/ như vậy + cho rằng
- 她 一直 认为 她 是 对 的
- Cô ấy luôn cho rằng cô ấy là đúng.
- 我们 这么 认为 也 是 有 原因 的
- Họ cho rằng như vậy cũng có nguyên nhân.
✪ 3. A + 认为 + B + 是 +...
A cho rằng/ nghĩ B là...
- 我 认为 他 是 一个 好人
- Tôi cho rằng anh ấy là người tốt.
- 大家 认为 这是 最好 的 办法
- Mọi người đều nghĩ đây là cách tốt nhất
✪ 4. 坚定,果断,始终 + (地)+认为
trợ từ kết cấu "地"
- 她 始终认为 努力 就 会 有 回报
- Cô ấy trước nay cho rằng chăm chỉ sẽ được đền đáp.
- 爸爸 果断 地 认为 应该 采取行动
- Bố quả quyết cho rằng nên hành động.
So sánh, Phân biệt 认为 với từ khác
✪ 1. 认为 vs 以为
Giống:
- "认为" và "以为" là đều thể hiện phán đoán.
Khác:
- "以为" suy đoán và thực tế không giống nhau.
“认为” chỉ một cách nhìn hay phán đoán xác định về người hay vật.
- "以为" mang nghĩa tưởng, tưởng rằng.
“认为” cho rằng, nhận thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认为
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
认›