Đọc nhanh: 以为 (dĩ vi). Ý nghĩa là: tưởng; tưởng rằng; tưởng là; cứ nghĩ. Ví dụ : - 他们以为这件事很简单。 Họ cứ nghĩ việc này rất đơn giản.. - 他现在还以为我喜欢他。 Anh ấy giờ vẫn nghĩ tôi thích anh ấy.. - 我以为他不会回来找我。 Tôi cứ nghĩ anh ấy không quay lại tìm tôi.
以为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưởng; tưởng rằng; tưởng là; cứ nghĩ
表示对事物有某种看法和态度
- 他们 以为 这件 事 很 简单
- Họ cứ nghĩ việc này rất đơn giản.
- 他 现在 还 以为 我 喜欢 他
- Anh ấy giờ vẫn nghĩ tôi thích anh ấy.
- 我 以为 他 不会 回来 找 我
- Tôi cứ nghĩ anh ấy không quay lại tìm tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以为
✪ 1. 以为 ... ..., 没想到... ...
tưởng rằng... không ngờ...
- 我 以为 是 他 , 没想到 是 你
- Tôi cứ tưởng là anh ấy, không ngờ lại là bạn.
- 我 以为 成功 , 没想到 失败 了
- Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.
✪ 2. 以为... ,其实 ...
tưởng rằng....thực ra.....
- 我 以为 很 冷 , 其实 很 暖和
- Tôi tưởng rất lạnh, thực ra rất ấm áp.
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
So sánh, Phân biệt 以为 với từ khác
✪ 1. 当 vs 以为
Khi ở trong tính huống biết rõ suy nghĩ của bản thân không phù hợp với tình hình thực tế thì sử dụng "以为", thể hiện suy nghĩ của bản thân không đúng hoặc không phù hợp với thực tế.
Khi"当" biểu đạt ý nghĩa của "以为", hai từ này có thể thay thế cho nhau, thường dùng nhiều trong văn nói.
"当" còn có ý nghĩa làm thành, xem thành ; "以为" không có cách sử dụng với ý nghĩa này.
✪ 2. 认为 vs 以为
Giống:
- "认为" và "以为" là đều thể hiện phán đoán.
Khác:
- "以为" suy đoán và thực tế không giống nhau.
“认为” chỉ một cách nhìn hay phán đoán xác định về người hay vật.
- "以为" mang nghĩa tưởng, tưởng rằng.
“认为” cho rằng, nhận thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以为
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›