以为 yǐwéi
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ vi】

Đọc nhanh: 以为 (dĩ vi). Ý nghĩa là: tưởng; tưởng rằng; tưởng là; cứ nghĩ. Ví dụ : - 他们以为这件事很简单。 Họ cứ nghĩ việc này rất đơn giản.. - 他现在还以为我喜欢他。 Anh ấy giờ vẫn nghĩ tôi thích anh ấy.. - 我以为他不会回来找我。 Tôi cứ nghĩ anh ấy không quay lại tìm tôi.

Ý Nghĩa của "以为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

以为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tưởng; tưởng rằng; tưởng là; cứ nghĩ

表示对事物有某种看法和态度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 以为 yǐwéi 这件 zhèjiàn shì hěn 简单 jiǎndān

    - Họ cứ nghĩ việc này rất đơn giản.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài hái 以为 yǐwéi 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy giờ vẫn nghĩ tôi thích anh ấy.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi 不会 búhuì 回来 huílai zhǎo

    - Tôi cứ nghĩ anh ấy không quay lại tìm tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以为

✪ 1. 以为 ... ..., 没想到... ...

tưởng rằng... không ngờ...

Ví dụ:
  • volume

    - 以为 yǐwéi shì 没想到 méixiǎngdào shì

    - Tôi cứ tưởng là anh ấy, không ngờ lại là bạn.

  • volume

    - 以为 yǐwéi 成功 chénggōng 没想到 méixiǎngdào 失败 shībài le

    - Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.

✪ 2. 以为... ,其实 ...

tưởng rằng....thực ra.....

Ví dụ:
  • volume

    - 以为 yǐwéi hěn lěng 其实 qíshí hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Tôi tưởng rất lạnh, thực ra rất ấm áp.

  • volume

    - 以为 yǐwéi zhè hěn guì 其实 qíshí guì

    - Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.

So sánh, Phân biệt 以为 với từ khác

✪ 1. 当 vs 以为

Giải thích:

Khi ở trong tính huống biết rõ suy nghĩ của bản thân không phù hợp với tình hình thực tế thì sử dụng "以为", thể hiện suy nghĩ của bản thân không đúng hoặc không phù hợp với thực tế.
Khi"" biểu đạt ý nghĩa của "以为", hai từ này có thể thay thế cho nhau, thường dùng nhiều trong văn nói.
"" còn có ý nghĩa làm thành, xem thành ; "以为" không có cách sử dụng với ý nghĩa này.

✪ 2. 认为 vs 以为

Giải thích:

Giống:
- "认为" và "以为" là đều thể hiện phán đoán.
Khác:
- "以为" suy đoán và thực tế không giống nhau.
认为” chỉ một cách nhìn hay phán đoán xác định về người hay vật.
- "以为" mang nghĩa tưởng, tưởng rằng.
认为” cho rằng, nhận thấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以为

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 乐曲 yuèqǔ 以羽 yǐyǔ 为主 wéizhǔ

    - Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.

  • volume volume

    - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 不以为然 bùyǐwéirán 地一笑 dìyīxiào

    - cười khẩy không đồng ý

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao