Đọc nhanh: 言者无意,听者有心 (ngôn giả vô ý thính giả hữu tâm). Ý nghĩa là: nhận xét bình thường vào trái tim (thành ngữ).
言者无意,听者有心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận xét bình thường vào trái tim (thành ngữ)
to take a casual remark to heart (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言者无意,听者有心
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
- 言者谆谆 , 听 着 藐 藐
- người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
⺗›
心›
意›
无›
有›
者›
言›