Đọc nhanh: 跑了和尚,跑不了寺 (bào liễu hoà thượng bào bất liễu tự). Ý nghĩa là: Tôi sẽ gặp bạn sớm hay muộn, nhà sư có thể bỏ chạy, nhưng ngôi chùa sẽ không chạy theo anh ta (thành ngữ), bạn có thể chạy lần này, nhưng bạn sẽ phải quay lại.
跑了和尚,跑不了寺 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi sẽ gặp bạn sớm hay muộn
I'll get you sooner or later
✪ 2. nhà sư có thể bỏ chạy, nhưng ngôi chùa sẽ không chạy theo anh ta (thành ngữ)
the monk can run away, but the temple won't run with him (idiom)
✪ 3. bạn có thể chạy lần này, nhưng bạn sẽ phải quay lại
you can run this time, but you'll have to come back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑了和尚,跑不了寺
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 我们 快 跑 , 要不然 赶不上 了
- Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.
- 他 听到 消息 , 当时 就 跑 来 了
- Anh ấy nghe tin, ngay lập tức chạy đến.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
- 他 跑 得 太快 , 一下 就 冲进去 了
- Anh ta chạy quá nhanh và lao vào ngay lập tức.
- 你 跑 了 很 久 , 太累 了 , 坐下 来 休息 吧
- Bạn chạy lâu quá, mệt rồi, ngồi xuống nghỉ một chút nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
和›
寺›
尚›
跑›