Đọc nhanh: 深深触动 (thâm thâm xúc động). Ý nghĩa là: Chạm đến sâu sắc.
深深触动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chạm đến sâu sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深深触动
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 这种 动物 在 深山
- Loài động vật này ở núi sâu.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 老师 那 亲切 的 话语 深深地 打动 了 我
- Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.
- 她 的 话语 让 我 深受感动
- Những lời nói của cô ấy khiến tôi xúc động.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
- 她 是 一位 资深 的 运动 教练 , 专注 于 提高 运动员 的 体能
- Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
深›
触›