Đọc nhanh: 解悟 (giải ngộ). Ý nghĩa là: hiểu ra; nghiệm ra.
解悟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu ra; nghiệm ra
在认识上由不了解到了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解悟
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悟›
解›