Đọc nhanh: 解围战 (giải vi chiến). Ý nghĩa là: đánh tháo.
解围战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh tháo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解围战
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 解放军 战士
- chiến sĩ giải phóng quân.
- 战士 们 解决 了 敌人
- Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 解放战争 改变 了 中国 的 历史
- Chiến tranh giải phóng đã thay đổi lịch sử Trung Quốc.
- 解释 清楚 这些 圣战 什么 的
- Giải thích nội dung thánh chiến.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
战›
解›