Đọc nhanh: 得救 (đắc cứu). Ý nghĩa là: được cứu trợ; được giúp đỡ; được cứu. Ví dụ : - 落水儿童得救了。 Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.. - 大火被扑灭,这批珍贵的文物得救了。 đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
得救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được cứu trợ; được giúp đỡ; được cứu
得到救助,脱离险境
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得救
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 四分 卫 得救 了
- Vì vậy, tiền vệ đã được cứu.
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 所以 觉得 他 不 值得 被 救 吗
- Điều gì khiến anh ta không xứng đáng được cứu?
- 这位 救护 员 迅速 反应 , 成功 地 帮助 伤者 获得 治疗
- Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
救›