Đọc nhanh: 墙角 (tường giác). Ý nghĩa là: góc tường; góc nhà; xó nhà. Ví dụ : - 把墙角儿站着。 Đứng nép vào góc tường. - 他坐在墙角里,冷眼观察来客的言谈举止。 anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.. - 黝黯的墙角。 góc tường đen thui.
墙角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góc tường; góc nhà; xó nhà
两堵墙相接而形成的角 (指角本身,也指它里外附近的地方)
- 把 墙角 儿站 着
- Đứng nép vào góc tường
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 黝 黯 的 墙角
- góc tường đen thui.
- 墙角 儿
- Góc tường.
- 靠近 沙发 的 墙角 里 有 一个 茶几
- kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙角
- 黝 黯 的 墙角
- góc tường đen thui.
- 墙角 儿
- Góc tường.
- 墙角 有个 蚂蚁窝
- Ở góc tường có một tổ kiến.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 靠近 沙发 的 墙角 里 有 一个 茶几
- kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 墙角 的 衣服 发霉 了
- Quần áo ở góc tường bị mốc rồi.
- 我家 有 蜘蛛 在 墙角
- Nhà tôi có nhện ở góc tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
角›