把角儿 bǎ jiǎo er
volume volume

Từ hán việt: 【bả giác nhi】

Đọc nhanh: 把角儿 (bả giác nhi). Ý nghĩa là: góc phố; cua quẹo; đầu hẻm. 路口拐角的地方. Ví dụ : - 胡同把角儿有家早点铺。 đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm

Ý Nghĩa của "把角儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

把角儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. góc phố; cua quẹo; đầu hẻm. 路口拐角的地方

路口拐角的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胡同 hútòng 角儿 jiǎoér 有家 yǒujiā 早点 zǎodiǎn

    - đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把角儿

  • volume volume

    - 墙角 qiángjiǎo 儿站 érzhàn zhe

    - Đứng nép vào góc tường

  • volume volume

    - zhe 扇子 shànzi 把儿 bàer

    - Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.

  • volume volume

    - 胡同 hútòng 角儿 jiǎoér 有家 yǒujiā 早点 zǎodiǎn

    - đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • volume volume

    - 劲儿 jìner 使 shǐ jǐn le

    - Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái de 事儿 shìer wàng le

    - Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.

  • volume volume

    - 一使 yīshǐ 绊儿 bànér jiù 摔倒 shuāidǎo le

    - nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.

  • volume volume

    - shàng de 肥太多 féitàiduō 根儿 gēnér dōu 烧坏 shāohuài le

    - Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao