Đọc nhanh: 把角儿 (bả giác nhi). Ý nghĩa là: góc phố; cua quẹo; đầu hẻm. 路口拐角的地方. Ví dụ : - 胡同把角儿有家早点铺。 đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
把角儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góc phố; cua quẹo; đầu hẻm. 路口拐角的地方
路口拐角的地方
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把角儿
- 把 墙角 儿站 着
- Đứng nép vào góc tường
- 他 拿 着 扇子 把儿
- Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他 把 劲儿 使 尽 了
- Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.
- 他 把 刚才 的 事儿 忘 了
- Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
把›
角›