不变资本 bù biàn zīběn
volume volume

Từ hán việt: 【bất biến tư bổn】

Đọc nhanh: 不变资本 (bất biến tư bổn). Ý nghĩa là: tư bản bất biến (là tiền vốn có lượng giá trị tự thân không biến đổi trong quá trình sản xuất, chính là tư liệu sản xuất mà nhà tư bản dùng làm thủ đoạn để bóc lột - ngược lại với'tư bản khả biến').

Ý Nghĩa của "不变资本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不变资本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tư bản bất biến (là tiền vốn có lượng giá trị tự thân không biến đổi trong quá trình sản xuất, chính là tư liệu sản xuất mà nhà tư bản dùng làm thủ đoạn để bóc lột - ngược lại với'tư bản khả biến')

在生产过程中不会变动自身价值量的资本,就是 资本家用来作为剥削手段的生产资料(跟'可变资本'相对)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不变资本

  • volume volume

    - yǒu 处变不惊 chǔbiànbùjīng de 本事 běnshì

    - Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.

  • volume volume

    - 资本家 zīběnjiā 施行 shīxíng 残酷 cánkù de 剥削 bōxuē 不顾 bùgù 工人 gōngrén de 死活 sǐhuó

    - bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.

  • volume volume

    - 资本家 zīběnjiā 变本加厉 biànběnjiālì 剥削 bōxuē 工人 gōngrén

    - nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn

  • volume volume

    - 再也 zàiyě shòu 资本家 zīběnjiā de le

    - Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.

  • volume volume

    - 本钱 běnqián 不足 bùzú 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn 很大 hěndà

    - Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.

  • volume volume

    - duì 资本 zīběn de 精明 jīngmíng 投放 tóufàng 使 shǐ de 生活 shēnghuó 发生巨变 fāshēngjùbiàn

    - Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 看电视 kàndiànshì 不如 bùrú 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao