Đọc nhanh: 规模收益 (quy mô thu ích). Ý nghĩa là: Returns to scale Lợi suất theo quy mô.
规模收益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Returns to scale Lợi suất theo quy mô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规模收益
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 城市 的 规模 不断 发展
- Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 会议 的 规模 扩大 到 500 人
- Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
模›
益›
规›