Đọc nhanh: 不变价格 (bất biến giá các). Ý nghĩa là: giá so sánh; giá bất biến; giá không đổi; giá cơ sở; giá cố định (là giá bình quân của sản phẩm ở một thời kỳ nào đó được sử dụng để tính toán hoặc so sánh các giá trị tổng sản lượng sản phẩm công nông nghiệp của các năm. Còn gọi là giá so sánh; giá bất biến hoặc giá cố định).
不变价格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá so sánh; giá bất biến; giá không đổi; giá cơ sở; giá cố định (là giá bình quân của sản phẩm ở một thời kỳ nào đó được sử dụng để tính toán hoặc so sánh các giá trị tổng sản lượng sản phẩm công nông nghiệp của các năm. Còn gọi là giá so sánh; giá bất biến hoặc giá cố định)
计算或比较各年工、农业产品总产值时,用某一时期的产品的平均价格作为固 定的计算尺度,这种平均价格叫不变价格如中国第一个五年计划时期,用1952年第三季度的产品平均价 格为不变价格也叫比较价格、可比价格或固定价格; 计算或比较各年工、农业产品总产值时, 用某一时期的产品的平均价格作为固定的计算尺度, 这种平均价格叫不变价格如中国第一个五年计划时期, 用1952年第三季度的产品 平均价格为不变价格也叫比较价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不变价格
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 她 对 价格 不 满意
- Cô ấy không hài lòng với giá tiền.
- 这些 产品 的 价格 砍 不 下来
- Giá của những sản phẩm này không thể giảm được.
- 客户 对 价格 有些 不满
- Khách hàng không hài lòng với giá cả.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 梅雨季节 食品 价格 增加 了 不少
- Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.
- 广告 上 的 鞋 很 好看 一定 价格不菲
- Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
价›
变›
格›