Đọc nhanh: 观光者 (quan quang giả). Ý nghĩa là: Người đi ngắm cảnh.
观光者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đi ngắm cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观光者
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 我 只是 客观 的 观察者
- Tôi là một người quan sát khách quan.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 作者 的 观点 很 独特
- Tác giả có cái nhìn rất riêng.
- 学者 的 观点 很 独特
- Quan điểm của học giả rất độc đáo.
- 他 陪同 我们 在 上海 各处 观光 了 一番
- Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
者›
观›