Đọc nhanh: 海上观光 (hải thượng quan quang). Ý nghĩa là: Tham quan trên biển.
海上观光 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tham quan trên biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海上观光
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 他 陪同 我们 在 上海 各处 观光 了 一番
- Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
光›
海›
观›