Đọc nhanh: 观光旅游 (quan quang lữ du). Ý nghĩa là: Tham quan du lịch.
观光旅游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tham quan du lịch
观光旅游是旅游的一项最基本的活动内容。大意为去自己向往的地方进行短暂停留,去观赏当地的风景名胜、人文古迹、城市美景及其风土人情等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观光旅游
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
- 他 一定 是 个 旅游 老手
- Anh ấy nhất định là người dày dạn kinh nghiệm về du lịch.
- 他 喜欢 一个 人去 旅游
- Anh ấy thích đi du lịch một mình.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
旅›
游›
观›