Đọc nhanh: 所见所闻 (sở kiến sở văn). Ý nghĩa là: những gì người ta nghe và thấy (thành ngữ).
所见所闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những gì người ta nghe và thấy (thành ngữ)
what one hears and sees (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所见所闻
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 如 你 所见 , 他 很 聪明
- Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.
- 我 对 这个 问题 有所 闻
- Tôi đã hay biết về vấn đề này.
- 他 讲述 了 亲眼所见 的 经历
- Anh ấy kể về trải nghiệm mà mình tận mắt thấy.
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
- 这种 艺术 形式 为 广大 人民 所 喜闻乐见
- loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
见›
闻›