Đọc nhanh: 见天 (kiến thiên). Ý nghĩa là: mỗi ngày; hàng ngày. Ví dụ : - 他每天早上出去散步。 Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.
见天 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi ngày; hàng ngày
(见天儿) 每天
- 他 每天 早上 出去 散步
- Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见天
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 你 看见 天罡 吗 ?
- Em có nhìn thấy sao Bắc Đẩu không?
- 他 是 昨天 见 我 的 人
- Anh ấy là người gặp tôi hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
见›