Đọc nhanh: 见兔放鹰 (kiến thỏ phóng ưng). Ý nghĩa là: thấy thỏ mới thả chim ưng; thấy có lợi mới hành động.
见兔放鹰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy thỏ mới thả chim ưng; thấy có lợi mới hành động
看见兔子再放猎鹰不迟比喻火候到了再采取行动,恰到好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见兔放鹰
- 那 放学 后见
- Hẹn gặp lại sau giờ học.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 直到 见到 他 , 他们 才 放心
- Mãi khi gặp được anh ấy, họ mới an tâm.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
放›
见›
鹰›