Đọc nhanh: 见方 (kiến phương). Ý nghĩa là: vuông vắn; vuông vức. Ví dụ : - 这间屋子有一丈见方。 gian nhà vuông vức, vừa một trượng.
见方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vuông vắn; vuông vức
用在表长度的数量词后,表示以该长度为边的正方形
- 这 间 屋子 有 一丈 见方
- gian nhà vuông vức, vừa một trượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见方
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 双方 意见 不 一致
- Ý kiến của hai bên không thống nhất.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 彼方 的 意见 我 听 不 清楚
- Ý kiến của bên kia tôi không nghe rõ.
- 她 用 委婉 的 方式 表达意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.
- 她 调和 了 双方 的 意见
- Cô ấy đã điều hòa ý kiến của cả hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
见›